桃の精
Đào Hoa Yêu
雪女
Tuyết Nữ
三尾の狐
Tam Vĩ Hồ
提灯お化け
Đăng Lung Qủy
座敷童子
Tọa Phu Đồng Tử
鯉の精
Lý Ngư Tinh
九命猫
Cửu Mệnh Miêu
化け狸
Ly Miêu
河童
Hà Đồng
白無常
Bạch Vô Thường
黒無常
Hắc Vô Thường
童男
Đồng Nam
童女
Đồng Nữ
餓鬼
Ngạ Qủy
孟婆
Mạnh Bà
蠱毒師
Cổ Độc Sư
大天狗
Đại Thiên Cẩu
烏天狗
Nha Thiên Cẩu
酒吞童子
Tửu Thôn Đồng Tử
犬神
Khuyển Thần
髪喰い
Thực Phát Qủy
侍の霊
Võ Sĩ Chi Linh
骨女
Cốt Nữ
雨女
Vũ Nữ
キョンシー弟
Cương Thi Đệ Đệ
キョンシー妹
Cương Thi Muội Muội
兵俑
Binh Dũng
丑の刻参り
Xú Thời Chi Nữ
一つ目小僧
Độc Nhãn Tiểu Tăng
鬼女紅葉
Qủy Nữ Hồng Diệp
鉄鼠
Thiết Thử
キョンシー兄
Cương Thi Ca Ca
椒図
Tiêu Đồ
管狐
Quản Hồ
山兎
Sơn Thố
蛍草
Huỳnh Thảo
胡蝶の精
Hồ Điệp Tinh
傀儡師
Khôi Lỗi Sư
山童
Sơn Đồng
首なし
Vô Thủ
提灯小僧
Đề Đăng Tiểu Tăng
赤舌
Xích Thiệt
海坊主
Hải Phường Chủ
荒川の主
Hoang Xuyên chi Chủ
覚
Giác
磁器蛙
Từ Khí Thanh Oa
判官
Phán Quan
鳳凰火
Hỏa Phượng Hoàng
吸血姫
Hấp Huyết Cơ
妖狐
Yêu Hồ
閻魔
Diêm Ma
妖琴師
Yêu Cầm Sư
夢喰い
Thực Mộng Mô
両面仏
Lưỡng Diện Phật
シシオ
Tiểu Lộc Nam
清姫
Thanh Cơ
鎌鼬
Liêm Dứu
姑獲鳥
Cô Hoạch Điểu
二口女
Nhị Khẩu Nữ
白狼
Bạch Lang
茨木童子
Tỳ Mộc Đồng Tử
青行燈
Thanh Hành Đăng
桜の精
Anh Hoa Yêu
恵比寿
Huệ Tỷ Thọ
妖刀姬 – 妖刀姫
Yêu Đao Cơ
络新妇 – 絡新婦
Lạc Tân Phụ
般若
Bát Nhã
一目连 – 一目連
Nhất Mục Liên
青坊主
Thanh Phường Chủ
古笼火 – 古籠火
Cổ Lung Hỏa
万年竹
Vạn Niên Trúc
夜叉
Dạ Xoa
黑童子 – 黒童子
Hắc Đồng Tử
白童子 – 白童子
Bạch Đồng Tử
花鸟卷 – 花鳥風月
Hoa Điểu Quyển
辉夜姬 – かぐや姫
Huy Dạ Cơ
烟烟罗 – 煙々羅
Yên Yên La
金鱼姬 – 金魚姫
Kim Ngư Cơ
荒
Hoang
鸩 – 鴆
Trậm
以津真天
Dĩ Tân Chân Thiên
匣中少女 – 匣の少女
Hạp Trung Thiếu Nữ
彼岸花
Bỉ Ngạn Hoa
兔丸
Thố Hoàn
小松丸
Tiểu Tông Hoàn
书翁 – 書妖
Thư Ông
雪童子
Tuyết Đồng Tử
百目鬼
Bách Mục Qủy
奴良陆生 – 奴良リクオ
Nô Lương Lục Sinh
追月神
Truy Nguyệt Thần
山风 – 山風
Sơn Phong
日和坊
Nhật Hòa Phường
薫
Huân
玉藻前
Ngọc Tảo Tiền
数珠
Sổ Châu
小袖之手 – 小袖の手
Tiểu Tụ Chi Thủ
弈 – 棋聖
Dịch – Kỳ Thánh
御馔津 – 御饌津
Ngự Soạn Tân
卖药郎 – 薬売り
Mại Dược Lang
蟲師
Trùng Sư
猫掌柜 – 猫又
Miêu Chưởng Qũy
鬼灯
Qủy Đăng
お香
A Hương
ピーチマキ&芥子
Mật Đào & Giới Tử
面灵气
Diện Linh Khí
鬼切 – 鬼斬
Qủy Thiết
犬夜叉 – いぬやしゃ
Khuyển Dạ Xoa
殺生丸
Sát Sinh Hoàn
少羽大天狗
Thiếu Vũ Đại Thiên Cẩu
白藏主
Bạch Tàng Chủ
人面树
Nhân Diện Thụ
桔梗
Cát Cánh
於菊虫 – お菊虫
Ô Cúc Trùng
一反木绵 – 一反木綿
Nhất Phản Mộc Miên
入殓师 – 納棺師
Nhập Liệm Sư
炼狱茨木童子
Luyện Ngục Tỳ Mộc Đồng Tử
天井下
Thiên Tỉnh Hạ
化鯨
Hóa Kình
盗墓小鬼 – 墓荒らしの霊
Đạo Mộ Tiểu Qủy
寄生魂 – 寄生霊
Ký Sinh Hồn
跳跳犬 – キョンシー犬
Khiêu Khiêu Khuyển
唐纸伞妖 – からかさ小僧
Đường Chỉ Tản Yêu
Amanojaku Midori
Bạn đang đọc: Danh sách toàn bộ Thức Thần | Wikia Âm Dương Sư | Fandom
天邪鬼绿 – 天邪鬼緑
Thiên Tà Qủy Lục
天邪鬼赤
Thiên Tà Qủy Xích
天邪鬼黄
Thiên Tà Qủy Hoàng
天邪鬼青
Thiên Tà Qủy Lam
帚神 – 箒神
Chổi Thần
涂壁 – ぬりかべ
Đồ Bích