ATP Tour 2021 là hệ thống giải quần vợt nam chuyên nghiệp hàng đầu thế giới được tổ chức bởi Hiệp hội Quần vợt Chuyên nghiệp (ATP) cho mùa giải quần vợt 2021. Lịch thi đấu của ATP Tour 2021 bao gồm các giải Grand Slam (được tổ chức bởi Liên đoàn Quần vợt Quốc tế (ITF), ATP Finals, ATP Tour Masters 1000, ATP Cup, ATP Tour 500 và ATP Tour 250). Lịch thi đấu năm 2021 cũng bao gồm Davis Cup (được tổ chức bởi ITF), Thế vận hội Mùa hè ở Tokyo (chuyển lịch từ năm 2020), Next Gen ATP Finals, Laver Cup (hoãn từ năm 2020), giải đấu không tính điểm vào bảng xếp hạng.
Lịch tranh tài[sửa|sửa mã nguồn]
Dưới đây là lịch tranh tài của những giải đấu trong năm 2021. [ 3 ] [ 4 ]
Giải đấu bị ảnh hưởng tác động[sửa|sửa mã nguồn]
Đại dịch COVID-19 đã tác động ảnh hưởng đến những giải đấu ở cả ATP và WTA. Dưới đây là những giải đấu bị hủy hoặc hoãn do đại dịch COVID-19 .
Bảng dưới đây thống kê số danh hiệu đơn (S), đôi (D), và đôi nam nữ (X) của mỗi tay vợt và mỗi quốc gia giành được trong mùa giải, trong tất cả các thể loại giải đấu của ATP Tour 2021: Giải Grand Slam, ATP Finals, ATP Tour Masters 1000, ATP Tour 500, và ATP Tour 250. Các tay vợt/quốc gia được sắp xếp theo:
Bạn đang đọc: ATP Tour 2021 – Wikipedia tiếng Việt
- Tổng số danh hiệu (một danh hiệu đôi giành được bởi hai tay vợt đại diện cho cùng một quốc gia chỉ được tính một danh hiệu cho quốc gia);
- Độ quan trọng của những danh hiệu đó (một danh hiệu Grand Slam bằng hai danh hiệu Masters 1000, một danh hiệu ATP Finals với thành tích bất bại bằng một phần rưỡi danh hiệu Masters 1000, một danh hiệu Masters 1000 bằng hai danh hiệu 500, một danh hiệu 500 bằng hai danh hiệu 250);
- Hệ thống phân cấp: đơn > đôi > đôi nam nữ;
- Thứ tự chữ cái (theo họ của tay vợt).
Chú thích
Grand Slam
Thế vận hội Mùa hè
ATP Finals
ATP Tour Masters 1000
ATP Tour 500
ATP Tour 250
Số thương hiệu giành được theo tay vợt[sửa|sửa mã nguồn]
Tổng số
Tay vợt
Grand Slam
Thế vận hội
ATP Finals
Masters 1000
Tour 500
Tour 250
Tổng số
S
D
X
S
D
X
S
D
S
D
S
D
S
D
S
D
X
9
Mektić, Nikola ( CRO )
●
●
● ● ●
●
● ● ●
0
9
0
9
Pavić, Mate ( CRO )
●
●
● ● ●
●
● ● ●
0
9
0
6
Zverev, Alexander ( GER )
●
●
● ●
● ●
6
0
0
5
Djokovic, Novak ( SRB )
● ● ●
●
●
5
0
0
5
Salisbury, Joe ( GBR )
●
● ●
●
●
0
3
2
5
Sinner, Jannik ( ITA )
●
● ● ●
●
4
1
0
5
Ruud, Casper ( NOR )
● ● ● ● ●
5
0
0
4
Medvedev, Daniil ( RUS )
●
●
● ●
4
0
0
4
Mahut, Nicolas ( FRA )
●
●
●
●
0
4
0
4
Hurkacz, Hubert ( POL )
●
● ●
●
3
1
0
4
Pütz, Tim ( GER )
●
●
● ●
0
4
0
3
Ram, Rajeev ( USA )
●
●
●
0
2
1
3
Herbert, Pierre-Hugues ( FRA )
●
●
●
0
3
0
3
Skupski, Neal ( GBR )
●
●
●
0
2
1
3
Rublev, Andrey ( RUS )
●
●
●
1
1
1
3
Venus, Michael ( NZL )
●
●
●
0
3
0
3
Karatsev, Aslan ( RUS )
●
●
●
2
1
0
3
Cabal, Juan Sebastián ( COL )
● ● ●
0
3
0
3
Farah, Robert ( COL )
● ● ●
0
3
0
3
Bolelli, Simone ( ITA )
● ● ●
0
3
0
3
González, Máximo ( ARG )
● ● ●
0
3
0
3
González, Santiago ( MEX )
● ● ●
0
3
0
2
Polášek, Filip ( SVK )
●
●
0
2
0
2
Granollers, Marcel ( ESP )
● ●
0
2
0
2
Zeballos, Horacio ( ARG )
● ●
0
2
0
2
Nadal, Rafael ( ESP )
●
●
2
0
0
2
Norrie, Cameron ( GBR )
●
●
2
0
0
2
Tsitsipas, Stefanos ( GRE )
●
●
2
0
0
2
Peers, John ( AUS )
●
●
0
2
0
2
Berrettini, Matteo ( ITA )
●
●
2
0
0
2
Carreño Busta, Pablo ( ESP )
●
●
2
0
0
2
Krawietz, Kevin ( GER )
●
●
0
2
0
2
Skupski, Ken ( GBR )
●
●
0
2
0
2
Basilashvili, Nikoloz ( GEO )
● ●
2
0
0
2
Čilić, Marin ( CRO )
● ●
2
0
0
2
de Minaur, Alex ( AUS )
● ●
2
0
0
2
Isner, John ( USA )
●
●
1
1
0
2
Sonego, Lorenzo ( ITA )
●
●
1
1
0
2
Behar, Ariel ( URU )
● ●
0
2
0
2
Escobar, Gonzalo ( ECU )
● ●
0
2
0
2
Heliövaara, Harri ( FIN )
● ●
0
2
0
2
Middelkoop, Matwé ( NED )
● ●
0
2
0
2
Molteni, Andrés ( ARG )
● ●
0
2
0
2
Murray, Jamie ( GBR )
● ●
0
2
0
2
Nys, Hugo ( MON )
● ●
0
2
0
2
Soares, Bruno ( BRA )
● ●
0
2
0
1
Dodig, Ivan ( CRO )
●
0
1
0
1
Humbert, Ugo
( FRA )
●
1
0
0
1
Klaasen, Raven ( RSA )
●
0
1
0
1
McLachlan, Ben ( JPN )
●
0
1
0
1
Tecău, Horia ( ROU )
●
0
1
0
1
Alcaraz, Carlos ( ESP )
●
1
0
0
1
Anderson, Kevin ( RSA )
●
1
0
0
1
Cerúndolo, Juan Manuel ( ARG )
●
1
0
0
1
Čilić, Marin ( CRO )
●
1
0
0
1
Evans, Dan ( GBR )
●
1
0
0
1
Garín, Cristian ( CHI )
●
1
0
0
1
Goffin, David ( BEL )
●
1
0
0
1
Ivashka, Ilya ( BLR )
●
1
0
0
1
Korda, Sebastian ( USA )
●
1
0
0
1
Soon-woo, Kwon ( KOR )
●
1
0
0
1
Paul, Tommy ( USA )
●
1
0
0
1
Popyrin, Alexei ( AUS )
●
1
0
0
1
Schwartzman, Diego ( ARG )
●
1
0
0
1
Viñolas, Albert Ramos ( ESP )
●
1
0
0
1
Arends, Sander ( NED )
●
0
1
0
1
Arévalo, Marcelo ( ESA )
●
0
1
0
1
Blumberg, William ( USA )
●
0
1
0
1
Brkić, Tomislav ( BIH )
●
0
1
0
1
Ćaćić, Nikola ( SRB )
●
0
1
0
1
Demoliner, Marcelo ( BRA )
●
0
1
0
1
Erler, Alexander ( AUT )
●
0
1
0
1
Erlich, Jonathan ( ISR )
●
0
1
0
1
Gillé, Sander ( BEL )
●
0
1
0
1
Glasspool, Lloyd ( GBR )
●
0
1
0
1
Verdugo, Hans Hach ( MEX )
●
0
1
0
1
Hüsler, Marc-Andrea ( SUI )
●
0
1
0
1
Kontinen, Henri ( FIN )
●
0
1
0
1
Koolhof, Wesley ( NED )
●
0
1
0
1
Martin, Fabrice ( FRA )
●
0
1
0
1
Matos, Rafael ( BRA )
●
0
1
0
1
Meligeni Alves, Felipe ( BRA )
●
0
1
0
1
Miedler, Lucas ( AUT )
●
0
1
0
1
O’Mara, Jonny ( GBR )
●
0
1
0
1
Opelka, Reilly ( USA )
●
0
1
0
1
Pel, David ( NED )
●
0
1
0
1
Roger-Vasselin, Édouard ( FRA )
●
0
1
0
1
Romboli, Fernando ( BRA )
●
0
1
0
1
Sabanov, Ivan ( CRO )
●
0
1
0
1
Sabanov, Matej ( CRO )
●
0
1
0
1
Sock, Jack ( USA )
●
0
1
0
1
Stricker, Dominic ( SUI )
●
0
1
0
1
Vasilevski, Andrei ( BLR )
●
0
1
0
1
Vavassori, Andrea ( ITA )
●
0
1
0
1
Vega Hernández, David ( ESP )
●
0
1
0
1
Vliegen, Joran ( BEL )
●
0
1
0
1
Zieliński, Jan ( POL )
●
0
1
0
Số thương hiệu giành được theo vương quốc[sửa|sửa mã nguồn]
Những tay vợt sau đây giành được thương hiệu tiên phong ở những nội dung đơn, đôi, hoặc đôi nam nữ :
- Đơn
- Đôi
- Đôi nam nữ
Những tay vợt sau đây bảo vệ thành công xuất sắc thương hiệu ở những nội dung đơn, đôi, hoặc đôi nam nữ :
- Đơn
- Đôi
Thứ hạng cao nhất[sửa|sửa mã nguồn]
Những tay vợt sau đây cao nhất ở mùa giải trong top 50 (in đậm là các tay vợt lần đầu tiên vào top 10):
- Đơn
- Đôi
Bảng xếp hạng ATP[sửa|sửa mã nguồn]
Dưới đây là Bảng xếp hạng ATP và Bảng xếp hạng Cuộc đua ATP của top 20 tay vợt đơn, tay vợt đôi và đội đôi tại thời gian hiện tại của mùa giải 2021 .
Vị trí số 1[sửa|sửa mã nguồn]
Người giữ
Ngày giành được
Ngày tụt hạng
Novak Djokovic ( SRB )
Kết thúc năm 2020
Hiện tại
Vị trí số 1[sửa|sửa mã nguồn]
Người giữ
Ngày giành được
Ngày tụt hạng
Robert Farah ( COL )
Kết thúc năm 2020
4 tháng 4 năm 2021
Mate Pavić ( CRO )
5 tháng 4 năm 2021
17 tháng 10 năm 2021
Nikola Mektić ( CRO )
18 tháng 10 năm 2021
Hiện tại
Phân phối điểm[sửa|sửa mã nguồn]
Điểm được phân bố như sau:[20]
Xem thêm: Tổng hợp áo đấu EURO 2021 của các ĐTQG