Bảng xếp hạng bóng chuyền FIVB – Wikipedia tiếng Việt

Bảng xếp hạng bóng chuyền FIVB là hệ thống xếp hạng dành cho các đội tuyển quốc gia nam và nữ trong bộ môn bóng chuyền. Các đội tuyển là quốc gia thành viên của liên đoàn FIVB, nơi điều hành mọi hoạt động bóng chuyền trên toàn thế giới, được xếp hạng dựa trên kết quả các trận thi đấu. Đội tuyển có nhiều thắng lợi nhất sẽ được xếp hạng cao nhất. Hệ thống điểm được quy đổi với điểm thưởng dựa trên tầm quan trọng của mỗi giải đấu quốc tế hoặc châu lục. Tính đến tháng 8 năm 2017, 3 đội tuyển dẫn đầu trên bảng xếp hạng của nam là Brazil, Hoa Kỳ và Ba Lan; của nữ là Trung Quốc, Hoa Kỳ và Serbia.

Thứ hạng được sử dụng trong những cuộc tranh tài quốc tế nhằm mục đích xác lập những đội hạt giống, từ đó sắp xếp vào những bảng đấu. Cụ thể, thủ tục chọn và chia bảng những đội được FIVB lao lý riêng tùy theo thể thức của mỗi giải đấu, trong đó, giải pháp thường được sử dụng là mạng lưới hệ thống serpentine .Hệ thống xếp hạng đã được làm mới trọn vẹn từ sau giải bóng chuyền World League của nam và World Grand Prix của nữ năm 2006 .

Bảng xếp hạng đội tuyển vương quốc[sửa|sửa mã nguồn]

^[a] Thay đổi thứ hạng tính từ cập nhật trước đó (Nam: tháng 10 năm 2018; Nữ: tháng 10 năm 2018).

Bảng xếp hạng đội tuyển U23[sửa|sửa mã nguồn]

^[b] Thay đổi thứ hạng tính từ cập nhật trước đó (Nam: tháng 3 năm 2017; Nữ: tháng 1 năm 2017).

Bảng xếp hạng đội tuyển U20 – 21[sửa|sửa mã nguồn]

^[c] Thay đổi lần trước đó (U21 Nam: tháng 1 năm 2019; U20 Nữ: tháng 1 năm 2019)

Bảng xếp hạng đội tuyển U18 – 19[sửa|sửa mã nguồn]

^[d] Thay đổi lần trước đó (U19 Nam: tháng 1 năm 2019; U18 Nữ: tháng 1 năm 2019).

Điểm thưởng quy đổi tương tự[sửa|sửa mã nguồn]

Giải đấu Thế giới[sửa|sửa mã nguồn]

Giải đấu của FIVB[9]

Xếp hạng chung cuộc
Giải vô địch thế giới
(Nam)
Giải vô địch thế giới
(Nữ)
Thế vận hội Mùa hè
World Cup
World League
(Nam)
World Grand Prix
(Nữ)

1
100
100
100
100
50
50

2
90
90
90
90
45
45

3
80
80
80
80
42
42

4
70
70
70
70
40
40

5
62
58
50
50
38
38

6
56
40
35

7
50
50
30
34
32

8
25
32
30

9
45
45
30
5
30
28

10
28
26

11
40
40
20
26
24

12
24
22

13
36
36

22
20

14
20
18

15
33
33
19
17

16
18
16

17
30
30
17
15

18
16
14

19
15
13

20
14
12

21
25
25
13
10

22
12
8

23
11
7

24
10
6

25

9
5

26
8
4

27
7
3

28
6
2

29
5

30

31
4

32

33
3

34

35
2

36
1

Các giải đấu vòng loại của FIVB[sửa|sửa mã nguồn]

Vòng loại giải vô địch thế giới

Nam

Nữ

Xếp hạng
chung cuộc
Điểm
Xếp hạng
chung cuộc
Điểm

2 EUR vòng 3
18
2 EUR vòng 3
18

3 EUR vòng 3
15
3 EUR vòng 3
15

2 NOR PO
2 ASI vòng 3
14
2–3 NOR PO
14

3–4 NOR PO
3 ASI vòng 3
12
4–5 NOR PO
12

4 EUR vòng 3
3 NOR vòng 3
2 SAM vòng 3
4 ASI vòng 3
2 AFR vòng 3
10
4 EUR vòng 3
3 NOR vòng 3
2 SAM vòng 3
3 ASI vòng 3
2 AFR vòng 3
10

4 NOR vòng 3
3 SAM vòng 3
3 AFR vòng 3
9
4 NOR vòng 3
3 SAM vòng 3
4 ASI vòng 3
3 AFR vòng 3
9

4 EUR vòng 2
2 NOR vòng 2
4 SAM vòng 3
4 AFR vòng 3
8
4 EUR vòng 2
5 ASI vòng 3
4 AFR vòng 3
8

5–6 EUR vòng 2
3 NOR vòng 2
5 AFR vòng 3
2–4 ASI vòng 2
7
5–6 EUR vòng 2
3 NOR vòng 2
3 ASI vòng 2
5–7 AFR vòng 3
7

2–3 EUR vòng 1
4 NOR vòng 2
3–6 AFR vòng 2
6
2–3 EUR vòng 1
4 NOR vòng 2
4 ASI vòng 2
3–6 AFR vòng 2
6

4 EUR vòng 1
2–5 NOR vòng 1
3–4 AFR vòng 1
5
4 NOR vòng 1
4–5 EUR vòng 1
5 ASI vòng 2
3–5 AFR vòng 1
5

Vòng loại Thế vận hội Mùa hè

Xếp hạng chung cuộc (Châu lục/Thế giới)
Điểm

Đủ điều kiện
0

1
3

2–3
2

4–8
1

9-12
0,5

Vòng loại Châu lục

Xếp hạng chung cuộc
Điểm

Bị loại
1

Giải trẻ quốc tế[sửa|sửa mã nguồn]

Giải đấu của FIVB

Xếp hạng chung cuộc
U23, Trẻ
Vô địch Thế giới
U23, Trẻ
Vô địch Châu lục

1
100
30

2
90
26

3
80
22

4
70
18

5
60
14

6
50
10

7
40
5

8
30

9
25
3

10
20

11
18

12
15

13

2

14

15

16

17

18

19

20

Vòng loại Thế giới/Châu lục

Xếp hạng chung cuộc
Điểm

Bị loại
1

Ghi chú và tìm hiểu thêm[sửa|sửa mã nguồn]

Source: thabet
Category: Thể thao