Bảng xếp hạng tennis 26/7: Djokovic chạm mốc 330 tuần “trên đỉnh” ATP
( Tin thể thao, tin tennis ) Theo bảng xếp hạng ATP mới nhất, Novak Djokovic có tuần thứ 310 đứng ở ngôi vị số 1 quốc tế .
Novak Djokovic đang tham gia Olympic Tokyo 2021, sự kiện tennis Thế vận hội này sẽ không mang về cho người chơi điểm thưởng, tuy nhiên vào lúc này số điểm của tay vợt Serbia đang rất bảo đảm an toàn. Djokovic hiện đang có 12.113 điểm, hơn 1.743 điểm so với người đứng thứ hai Daniil Medvedev .
Hiện tại, Djokovic đã có tuần thứ 330 đứng ở ngôi số 1 quốc tế, hơn 20 tuần so với lịch sử một thời Roger Federer. Với khoảng cách hiện tại với Medvedev, Djokovic sẽ có thời cơ nắm giữ ngôi vị số 1 quốc tế thêm nhiều tuần nữa .
Trong tuần qua, có 1 số ít giải chỉ Lever ATP 250 tranh tài nên sự biến hóa không nhiều. Alex de Minaur ( nước Australia ) giảm 1 bậc do Gael Monfils ( Pháp ) tăng 1 bậc, ở phía sau Stan Wawrinka ( Thụy Sỹ ) nhường chỗ cho Cameron Norrie ( Vương Quốc Anh ). Ở đơn nữ cũng có 1 số ít biến hóa nhỏ trong top 30 .
Bảng xếp hạng tennis Nam (ATP)
TT
Tay vợt
Tuổi
+- Xh so với
tuần trước
Điểm
1
Novak Djokovic (Serbia)
34
0
12,113
2
Daniil Medvedev (Nga)
25
0
10,370
3
Rafael Nadal (Tây Ban Nha)
35
0
8,270
4
Stefanos Tsitsipas (Hy Lạp)
22
0
8,030
5
Alexander Zverev (Đức)
24
0
7,340
6
Dominic Thiem (Áo)
27
0
7,340
7
Andrey Rublev (Nga)
23
0
6,005
8
Matteo Berrettini (Italia)
25
0
5,488
9
Roger Federer (Thụy Sỹ)
39
0
4,215
10
Denis Shapovalov (Canada)
22
0
3,625
11
Pablo Carreno Busta (Tây Ban Nha)
30
0
3,260
12
Hubert Hurkacz (Ba Lan)
24
0
3,163
13
Diego Schwartzman (Argentina)
28
0
3,060
14
Casper Ruud (Na Uy)
22
0
3,045
15
Felix Auger-Aliassime (Canada)
20
0
2,738
16
Roberto Bautista Agut (Tây Ban Nha)
33
0
2,720
17
Gael Monfils (Pháp)
34
1
2,603
18
Alex de Minaur (Australia)
22
– 1
2,565
19
Cristian Garin (Chile)
25
0
2,520
20
David Goffin (Bỉ)
30
0
2,500
21
Grigor Dimitrov (Bulgaria)
30
0
2,466
22
Milos Raonic (Canada)
30
0
2,338
23
Jannik Sinner (Italia)
19
0
2,320
24
Aslan Karatsev (Nga)
27
0
2,304
25
Karen Khachanov (Nga)
25
0
2,235
26
Lorenzo Sonego (Italia)
26
0
2,208
27
Daniel Evans (Vương Quốc Anh)
31
0
2,131
26
Ugo Humbert (Pháp)
23
0
2,090
29
Cameron Norrie (Vương Quốc Anh)
25
1
1,975
30
Stan Wawrinka (Thụy Sỹ)
36
– 1
1,922
…
105
Andy Murray (Vương Quốc Anh)
34
– 1
775
…
226
Thái Sơn Kwiatkowski (Việt Nam)
26
0
310
…
790
Lý Hoàng Nam (Việt Nam)
24
– 4
25
.
Bảng xếp hạng tennis top 30 đơn nữ – WTA
TT
Tay vợt
Tuổi
+- Xh so với
tuần trước
Đi,ểm
1
Ashleigh Barty (Australia)
25.2
0
9,635
2
Naomi Osaka (Nhật Bản)
23.7
0
7,336
3
Aryna Sabalenka (Belarus)
23.2
0
6,845
4
Sofia Kenin (Mỹ)
22.6
0
5,640
5
Bianca Andreescu (Canada)
21.1
0
5,331
6
Elina Svitolina (Ukraine)
26.8
0
5,125
7
Karolina Pliskova (Cộng Hòa Séc)
29.3
0
4,975
8
Iga Swiatek (Ba Lan)
20.1
0
4,685
9
Simona Halep (Romania)
27.7
0
4,165
10
Garbine Muguruza (Tây Ban Nha)
29.8
0
4,115
11
Barbora Krejcikova (Cộng Hoà Séc)
25.6
0
4,113
12
Belinda Bencic (Thụy Sỹ)
24.3
0
4,085
13
Petra Kvitova (Cộng Hòa Séc)
31.3
0
3,985
14
Jennifer Brady (Mỹ)
26.2
+ 1
3,830
15
Victoria Azarenka (Belarus)
31.9
– 1
3,825
16
Serena Williams (Mỹ)
39.8
0
3,641
17
Elise Mertens (Bỉ)
25.6
0
3,495
18
Anastasia Pavlyuchenkova (Nga)
30
0
3,420
19
Maria Sakkari (Đức)
26
0
3,295
20
Elena Rybakina (Kazakhstan)
22.1
0
3,083
21
Angelique Kerber (Đức)
33.5
0
2,950
22
Ons Jabeur (Tunisia)
26.9
0
2,930
23
Karolina Muchova (Cộng Hòa Séc)
24.9
0
2,876
24
Kiki Bertens (Hà Lan)
29.6
0
2,805
25
Cori Gauff (Mỹ)
17.3
0
2,765
26
Madison Keys (Mỹ)
26.4
0
2,575
27
Anett Kontaveit (Esotnia)
25.5
+ 1
2,270
28
Jessica Pegula (Mỹ)
27.4
– 1
2,220
29
Jelena Ostapenko (Latvia)
24.1
+ 1
2,170
30
Paula Badosa Gibert (Tây Ban Nha)
23.6
– 1
2,152
.