Thành ngữ tiếng Trung : Nhất kiến chung tình 一见钟情 Yí jiàn zhòng qíng
Nhất kiến chung tình 一见钟情 yí jiàn zhōng qíng ý chỉ nam nữ chỉ gặp nhau một lần liền nảy sinh tỉnh cảm, gặp một lần liền yêu quý đối phương
Duy ngã duy nhất là gì ? Tìm hiểu ý nghĩa của Duy ngã duy nhất 唯我独尊
Duy ngã duy nhất 唯我独尊 nằm trong câu 天上天下 , 唯我独尊 tiān shàng tiān xià, wéi wǒ dú zūn có nghĩa là trên trời dưới đất, chỉ ta hơn hết
Tìm hiểu về thành ngữ Nhập gia tùy tục 入家随俗 Rù jiā suí sú
Nhập gia tùy tục có nghĩa là khi đến một nơi nào đó, một mái ấm gia đình, một khu vực hay một vương quốc, tất cả chúng ta cần thuận theo phong tục tập quán văn hóa truyền thống của con người nơi đó
Thành ngữ Hổ phụ sinh hổ tử 有其父必有其子
Hổ phụ sinh hổ tử nghĩa là người cha như thế nào thì sẽ nhất định có người con như vậy ấy
Tết thanh minh 清明节 qīng míng jié, nguồn gốc, ý nghĩa và những hoạt động giải trí
Tết thanh minh cũng được coi là ngày tết để bộc lộ truyền thống cuội nguồn uống nước nhớ nguồn. Bởi tiết thanh minh còn được biết đến là dịp nghỉ lễ tảo mộ
Tìm hiểu về Pháp bất vị thân, nghĩa bất dung tình 法不为亲, 义不容情
Pháp bất vị thân, nghĩa bất dung tình có nghĩa là pháp lý sẽ luôn nghiêm khắc, công minh, sẽ không khi nào bao che cho bất kể ai kể cả là người thân trong gia đình
Nhàn cư vi bất thiện là gì ? Tìm hiểu ý nghĩa Nhàn cư vi bất thiện trong tiếng Trung 闲居为不善
Nhàn cư vi bất thiện có nghĩa là nếu con người ta ở trong trạng thái thảnh thơi, không có việc làm sẽ dẫn đến những hành vi sai lầm đáng tiếc, tác động ảnh hưởng xấu đến xã hội
Tìm hiểu về thành ngữ Kính lão đắc thọ 敬老得寿 Jìng lǎo dé shòu
Kính lão đắc thọ nghĩa là nếu tất cả chúng ta tôn trọng, yêu thương người già thì sau này khi tất cả chúng ta già đi sẽ sống lâu, sống khỏe và được lớp trẻ tôn trọng yêu thương
Thành ngữ Quốc sắc thiên hương 国色天香 guó sè tiān xiāng
Quốc sắc thiên hương 国色天香 guó sè tiān xiāng được dùng để ngợi ca người phụ nữ có cả vẻ đẹp bên ngoài lẫn vẻ đẹp tâm hồn
Tìm hiểu về Cầm kỳ thi họa trong tiếng Trung
Cầm kỳ thi họa 琴棋诗画 Qín qí shī huà là thành ngữ gốc Hán được đổi khác từ thành ngữ gốc Cầm kỳ thư họa 琴棋书画 qín qí shū huà
Thành ngữ tiếng Trung : Ký lai chi, tắc an chi 既来之 , 则安之 Jì lái zhī, zé ān zhī
Ký lai chi, tắc an chi có nghĩa là khi mình đã đến một nơi nào đó rồi thì phải thấy tự do, bình tâm lại mà yên ổn sinh sống
Tìm hiểu về thành ngữ An cư lạc nghiệp 安居乐业 ān jū lè yè
An cư lạc nghiệp có nghĩa là phải có chỗ ở, có đời sống không thay đổi thì mới hoàn toàn có thể chuyên tâm mà lao động, thao tác