Trong mùa giải 2020 và 2021, mạng lưới hệ thống xếp hạng WTA đã được sửa đổi. Sau khi những giải đấu phải tạm ngừng do đại dịch COVID-19, BXH đã bị “ ngừng hoạt động ” kể từ ngày 16/3/2020. Điều này được cho phép điểm tích góp của những tay vợt sẽ vượt qua số lượng giới hạn 52 tuần như pháp luật khởi đầu .
Để xuất hiện trên bảng xếp hạng WTA, các tay vợt nữ phải kiếm được điểm trong ít nhất 3 giải đấu, hoặc tối thiểu 10 điểm xếp hạng đơn trong một hoặc nhiều giải đấu.
Ở lần update mới nhất vào ngày hôm nay 22/11, bảng xếp hạng WTA có 1 số ít biến hóa do WTA Finals vừa kết thúc. Đáng quan tâm nhất là việc Garbine Muguruza lọt vào top 3 quốc tế. Ở trận chung kết hôm 18/11 vừa mới qua, tay vợt người Tây Ban Nha đã vượt mặt Anett Kontaveit để đăng quang .
Với chức vô địch WTA Finals, Muguruza đã tăng 1375 điểm so với lần cập nhật trước. Đây là lần đầu tiên ngôi sao người Tây Ban Nha quay trở lại top 3 kể từ tháng 8 năm 2017. Thời điểm đó, cô từng vươn lên vị trí thứ 2 thế giới.
Bạn đang đọc: Bảng xếp hạng quần vợt nữ thế giới 2021 mới nhất, BXH WTA tennis: Muguruza lọt top 3 sau WTA Finals
Trong khi đó, á quân WTA Finals 2021 Kontaveit từ vị thứ 8 đã vươn lên hạng 7 trên BXH WTA. Sự thay đổi cuối cùng trong top 10 là Paula Badosa. Từ hạng 10, tay vợt người Tây Ban Nha đã vươn lên hạng 8 với 3849 điểm.
Xem thêm: Áo đội tuyển Ý (RẺ
Với vị trí thứ nhất, Ashleigh Barty vẫn vững top với 7582 điểm, dù vắng mặt ở WTA Finals. Đây cũng là năm thứ 3 liên tục cô kết thúc năm với vị trí số 1 quốc tế. Ngôi sao người nước Australia hứa hẹn sẽ trở lại can đảm và mạnh mẽ hơn trong năm 2022, mở màn là giải Úc Mở rộng tại quê nhà .
Bảng xếp hạng TOP 100 quần vợt Nữ thế giới 2021
Cập nhật ngày 22/11/2021
THỨ HẠNG
TAY VỢT
TUỔI
SỐ TOUR
ĐIỂM
1
ASHLEIGH BARTY
25
16
7582
2
ARYNA SABALENKA
23
20
6380
3
GARBIÑE MUGURUZA
28
21
5685
4
KAROLINA PLISKOVA
29
19
5135
5
BARBORA KREJCIKOVA
25
29
5008
6
MARIA SAKKARI
26
21
4385
7
ANETT KONTAVEIT
25
23
4351
8
PAULA BADOSA
24
32
3849
9
IGA SWIATEK
20
16
3786
10
ONS JABEUR
27
21
3455
11
ANASTASIA PAVLYUCHENKOVA
30
20
3076
12
SOFIA KENIN
23
16
2971
13
NAOMI OSAKA
24
11
2956
14
ELENA RYBAKINA
22
29
2855
15
ELINA SVITOLINA
27
23
2726
16
ANGELIQUE KERBER
33
18
2671
17
PETRA KVITOVA
31
20
2660
18
JESSICA PEGULA
27
22
2650
19
EMMA RADUCANU
19
18
2622
20
SIMONA HALEP
30
17
2576
21
ELISE MERTENS
26
22
2570
22
CORI GAUFF
17
21
2550
23
BELINDA BENCIC
24
23
2415
24
LEYLAH FERNANDEZ
19
29
2284
25
JENNIFER BRADY
26
17
2278
26
DARIA KASATKINA
24
25
2180
27
VICTORIA AZARENKA
32
15
2166
28
JELENA OSTAPENKO
24
19
2060
29
DANIELLE COLLINS
27
21
2036
30
TAMARA ZIDANSEK
23
25
1876
31
VERONIKA KUDERMETOVA
24
26
1870
32
KAROLINA MUCHOVA
25
14
1865
33
EKATERINA ALEXANDROVA
27
25
1836
34
CAMILA GIORGI
29
22
1740
35
MARKETA VONDROUSOVA
22
22
1701
36
SARA SORRIBES TORMO
25
28
1645
37
JIL TEICHMANN
24
28
1620
38
SORANA CIRSTEA
31
24
1617
39
LIUDMILA SAMSONOVA
23
34
1601
40
SHELBY ROGERS
29
32
1583
41
SERENA WILLIAMS
40
9
1526
42
YULIA PUTINTSEVA
26
27
1425
43
VIKTORIJA GOLUBIC
29
30
1422
44
CLARA TAUSON
18
38
1421
45
AJLA TOMLJANOVIC
28
27
1395
46
BIANCA ANDREESCU
21
13
1378
47
ANN LI
21
36
1314
48
TEREZA MARTINCOVA
27
32
1226
49
KATERINA SINIAKOVA
25
22
1220
50
MARTA KOSTYUK
19
32
1215
51
ALISON RISKE
31
21
1191
52
ANHELINA KALININA
24
41
1188
53
JASMINE PAOLINI
25
36
1178
54
PETRA MARTIC
30
24
1171
55
CAMILA OSORIO
19
36
1167
56
MADISON KEYS
26
17
1149
57
MAGDA LINETTE
29
24
1142
58
MADISON BRENGLE
31
44
1102
59
ALIZÉ CORNET
31
29
1080
60
IRINA-CAMELIA BEGU
31
25
1076
61
MAYAR SHERIF
25
48
1049
62
SHUAI ZHANG
32
30
1031
63
ARANTXA RUS
30
48
1031
64
SLOANE STEPHENS
28
20
1023
65
NURIA PARRIZAS DIAZ
30
49
1008
66
ANA KONJUH
23
27
998
67
DONNA VEKIC
25
21
995
68
ALISON VAN UYTVANCK
27
28
995
69
ANASTASIA POTAPOVA
20
29
985
70
ANASTASIJA SEVASTOVA
31
21
956
71
JAQUELINE CRISTIAN
23
40
954
72
KAIA KANEPI
36
23
950
73
HEATHER WATSON
29
28
949
74
CAROLINE GARCIA
28
29
945
75
GREET MINNEN
24
39
932
76
ANDREA PETKOVIC
34
22
919
77
CLARA BUREL
20
30
902
78
AMANDA ANISIMOVA
20
20
890
79
VARVARA GRACHEVA
21
54
880
80
SAISAI ZHENG
27
23
877
81
MARYNA ZANEVSKA
28
34
871
82
BEATRIZ HADDAD MAIA
25
35
868
83
NADIA PODOROSKA
24
38
867
84
ANNA KAROLINA SCHMIEDLOVA
27
26
867
85
ELENA-GABRIELA RUSE
24
30
859
86
REBECCA PETERSON
26
24
853
87
VERA ZVONAREVA
37
19
844
88
LAUREN DAVIS
28
27
839
89
MARIE BOUZKOVA
23
30
838
90
ANNA BONDAR
24
50
821
91
ALIAKSANDRA SASNOVICH
27
26
820
92
KRISTINA MLADENOVIC
28
30
820
93
BERNARDA PERA
26
32
815
94
CLAIRE LIU
21
37
815
95
DANKA KOVINIC
27
36
808
96
ASTRA SHARMA
26
31
806
97
DAYANA YASTREMSKA
21
19
789
98
KAJA JUVAN
20
28
788
99
XINYU WANG
20
42
786
100
ZARINA DIYAS
28
27
783
* Thethao. vn update liên tục bảng xếp hạng đánh tennis WTA năm 2021 đúng chuẩn nhanh nhất, quý vị và những bạn quan tâm đón xem.